SƠN NỘI THẤT MỜ CAO CẤP – MYKOLOR GRAND QUARTZ FEEL
- MYKOLOR GRAND QUARTZ FEEL Là sơn cao cấp được cấu tạo bởi thành phần chính là Keo Styrene Acrylic Copolymer. Với bộ sưu tập 1040 màu, cho màn sắc đẹp, có độ che phủ cao, màn sơn mịn màng tạo một không gian thoải mái cho ngôi nhà bạn. Thích hợp cho việc trang trí, bảo quản bề mặt tường nội thất.
THÀNH PHẦN CẤU TẠO MYKOLOR GRAND QUARTZ FEEL
- Trước khi pha màu: Keo Pure Acrylic copolymer 07 – 09%; Bột màu 40 – 45%
- Nước và hỗn hợp 46 - 48%
- Sau khi pha màu: màu tăng thêm từ 0,05 đến 12% tuỳ theo tông màu

ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM MYKOLOR GRAND QUARTZ FEEL
- Loại sơn: mờ
- Màu sắc: Trắng (pha màu theo bộ sưu tập Mykolor Grand 1040 màu)
- Pha loãng ở nhiệt độ bình thường: pha loãng với nước sạch từ 5 - 10%
- Thời gian khô: khô bề mặt trong vòng 0,5 giờ & sơn lớp kế tiếp sau 2 giờ.
ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM MYKOLOR GRAND QUARTZ FEEL
- Dễ thi công, màn sơn mịn màng, độ che phủ cao, màu sắc đẹp, chống rêu mốc.
BƯỚC CHUẨN BỊ KHI THI CÔNG MYKOLOR GRAND QUARTZ FEEL
- Tường phải được xử lý kỹ trước khi sơn, tất cả bề mặt được sơn phải sạch và khô, độ ẩm không quá 15%, không bám bụi, dầu mỡ, phải loại bỏ lớp sơn cũ bị bong tróc hoặc có bụi phấn. Nếu bề mặt được sơn bị rêu mốc, phải diệt hết rêu mốc trước khi sơn. Khuấy đều sơn và đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng
HỆ THỒNG SƠN MYKOLOR GRAND ĐỀ NGHỊ
- (Tường mới)
- Bột trét MYKOLOR GRAND MARBLE FEEL FOR INTERIOR
- Sơn lót MYKOLOR GRAND ALKALI FILTER FOR INTERIOR
- Sơn phủ MYKOLOR GRAND QUARTZ FEEL
- (Tường cũ)
- Bột trét MYKOLOR GRAND MARBLE FEEL FOR INTERIOR
- Sơn lót MYKOLOR GRAND NANO PROTECT PRIMER
- Sơn phủ MYKOLOR GRAND QUARTZ FEEL
- Các hệ thống sơn khác có thể được chỉ định thông qua chuyên viên tư vấn, tuỳ theo mục đích sử dụng. Các màu đậm sử dụng base gốc D, Gốc A cần lăn 3 lớp hoặc có 1 lớp phủ cùng tông màu trước khi sơn loại sản phẩm này.
BẢO QUẢN SẢN PHẨM MYKOLOR GRAND QUARTZ FEEL
- Đậy kín nắp, để nơi khô ráo, thoáng mát, kết hợp với thông gió tốt, cách xa nguồn nhiệt và thiết bị phát lửa
SẢN XUẤT THEO TIÊU CHUẨN
- QCVN 16:2014/BXD; TCCS 800.1(P/T/D/A/WHITE):2015/4 ORANGES.